0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPES

9.690 reviews

Hộp giảm tốc WPES còn gọi là hộp số giảm tốc WPES 2 cấp hay hộp số WPES 2 cấp là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít được dùng phổ biến nhất. Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số 2 cấp WPES:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPES

Hộp giảm tốc motor WPES thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:

  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Sử dụng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Hộp số WPEAS dùng để hiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm,...
  • Hộp giảm tốc WPES còn dùng làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPES

  • Đa dạng kích thước, linh hoạt lắp đặt cho các máy móc và hệ truyền động khác nhau
  • Chế tạo từ các vật liệu cao cấp có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt
  • Ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực và thiết bị
  • Kết cấu đơn giản, dễ dàng tháo lắp để bảo dưỡng hoặc sửa chữa
  • Khi hoạt động khá êm ái, không gây nhiều tiếng ồn

3) Cấu tạo hộp số WPES

Các bộ phận cấu tạo nên hộp giảm tốc động cơ WPES gồm:

  • Bộ truyền động: gồm các bánh răng có hình côn, được thiết kế để truyền lực xoắn từ bánh vít đến trục đầu ra
  • Trục đầu vào: Nhận lực xoắn từ động cơ truyền năng lượng vào hộp giảm tốc
  • Bánh vít: Có dạng hình xoắn ốc, nằm trên trục đầu vào. Khi hoạt động, bánh vít sẽ xoay và truyền lực xoắn đến bánh răng côn
  • Hộp giảm tốc: Làm bằng kim loại hoặc hợp kim có khả năng chịu lực tốt, chống mài mòn
  • Hệ thống bôi trơn: bằng dầu hoặc mỡ, bơm vào các bộ phận chuyển động
  • Bộ phận khác: vòng bi, ổ đỡ, bạc đạn, trục kết nối...

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPES

Thông số hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPES

  • Tỷ số truyền (ratio): 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900,...
  • Tốc độ trục ra hộp giảm tốc WPES: 7 – 1 vòng/phút( rpm)
  • Trục ra vuông góc với trục vào
  • Size (model): 60-100, 70-120, 80-135, 100-155, 120-175, 135-200, 155-250
  • Hộp số motor WPES lắp lần lượt với động cơ: 0.37kw, 0.75kw, 1.1kw, 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 4kw, 5.5kw

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPES

5) Phân loại hộp giảm tốc WPES

a) Hộp số WPES size 60 – 100, trục vào 15mm, trục ra 38mm

Hộp số động cơ WPES size 60 - 100 phù hợp lắp động cơ mã 71 (0.37kw 0.5hp 4 pole)

  • Đường kính trục vào: 15mm, đường kính trục ra: 38mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPES 60 - 100 : 155mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES 60 - 100: 334mm
  • Tổng dài hộp giảm tốc WPES size 60 - 100 : 363mm
  • Tổng rộng hộp số WPEAS size 60 - 100: 289mm

Hộp giảm tốc WPES size 60 – 100

b) Hộp giảm tốc WPES size 70 - 120, trục vào 18mm, trục ra 45mm

Hộp số giảm tốc WPES size 70 – 120 phù hợp lắp động cơ mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

  • Đường kính trục vào hộp giảm tốc WPES 70 – 120 : 18mm, đường kính trục ra: 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPES 70 – 120: 180mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 260mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES size 70 – 120: 423mm
  • Tổng dài: 408mm
  • Tổng rộng hộp số WPEAS size 70 – 120: 330mm
  • Hộp số WPES 70 – 120 trọng lượng khoảng: 73kg

Hộp giảm tốc WPES size 70 - 120

c) Hộp số WPES size 80 - 135, trục vào 22mm, trục ra 55mm

Hộp số giảm tốc WPES size 80-135 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 22mm, đường kính trục ra: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 200mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES size 80-135: 482mm
  • Tổng dài hộp số WPEAS size 80 - 135: 471mm
  • Tổng rộng hộp số WPES 80 - 135 : 370mm
  • Hộp giảm tốc WPES 80 - 135 cân nặng khoảng: 101kg

Hộp số WPES size 80 - 135

d) Hộp giảm tốc WPES size 100 - 155, trục vào 25mm, trục ra 60mm

Hộp số WPES size 100-155 hay dùng lắp motor mã 90( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

  • Đường kính trục vào hộp giảm tốc WPES 100 - 155: 25mm, đường kính trục ra: 60mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 220mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 320mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES size 100-155: 541mm
  • Tổng dài hộp số WPES 100 - 155 : 555mm
  • Tổng rộng hộp số WPEAS size 100 - 155: 442mm
  • Hộp giảm tốc WPES 100 - 155 cân nặng khoảng: 144kg

Hộp giảm tốc WPES size 100 - 155

e) Hộp giảm tốc WPES size 120 - 175, trục vào 30mm, trục ra 65mm

Thông số hộp số WPES 120-175 thích hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào hộp số WPEAS size 120 - 175: 30mm, đường kính trục ra: 65mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp giảm tốc WPES 120 - 175: 250mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục hộp số WPES 120 - 175 : 350mm
  • Tổng cao hộp số WPEAS size 120 - 175: 600mm
  • Tổng dài: 598mm
  • Tổng rộng hộp giảm tốc WPES size 120 - 175: 474mm
  • Hộp giảm tốc WPES 120 - 175 cân nặng khoảng: 201kg

Hộp giảm tốc WPES size 120 - 175

f) Hộp giảm tốc WPES size 135 - 200, trục vào 35mm, trục ra 70mm

Thông số hộp số WPES size 135-200 gắn với động cơ khung vỏ mã 112 ( 4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 35mm, đường kính trục ra: 70mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPES 135-200: 290mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 390mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES 135 - 200 : 677mm
  • Tổng dài hộp giảm tốc WPES size 135 - 200 : 662mm
  • Tổng rộng hộp số WPEAS size 135 - 200: 575mm
  • Hộp giảm tốc WPES 135 - 200 cân nặng khoảng: 293kg

Hộp giảm tốc WPES size 135 - 200

g) Hộp giảm tốc WPES size 155 - 250, trục vào 40mm, trục ra 90mm

Thông số hộp giảm tốc WPES size 155-250 thường dùng lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 40mm, đường kính trục ra: 90mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 380mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục hộp số WPES 155 - 250 : 480mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPES size 155 - 250 : 824mm
  • Tổng dài hộp số WPEAS size 155 - 250: 795mm
  • Tổng rộng: 590mm
  • Hộp giảm tốc WPES 155 - 250 cân nặng khoảng: 462kg

Hộp giảm tốc WPES size 155 - 250

6) Cách lựa chọn hộp giảm tốc WPES

Khi lựa chọn hộp giảm tốc WPES, bạn có thể xem xét các yếu tố sau để đảm bảo sự phù hợp với nhu cầu của bạn:

  • Công suất: Xác định công suất động cơ hoặc hệ thống mà bạn muốn kết nối với hộp giảm tốc. Công suất được đo bằng kW hoặc Hp và cần phù hợp với công suất tối đa mà hộp giảm tốc WPES có thể xử lý.
  • Tốc độ đầu ra: Hộp giảm tốc WPES có các tốc độ đầu ra khác nhau, vì vậy bạn cần chọn một phiên bản có tốc độ đầu ra phù hợp.
  • Tỷ số giảm tốc: để đạt được tốc độ đầu ra mong muốn, hộp giảm tốc WPES có các tỷ số giảm tốc khác nhau để phù hợp với các yêu cầu khác nhau của ứng dụng.
  • Môi trường hoạt động: Xem xét môi trường hoạt động trong đó hộp giảm tốc sẽ được sử dụng bao gồm điều kiện nhiệt độ, môi trường ẩm ướt, mức độ bụi, và các yếu tố khác...
  • Độ tin cậy và bảo trì: đảm bảo rằng hộp giảm tốc WPES được chế tạo từ các vật liệu chất lượng và có thiết kế chịu lực tốt để đảm bảo độ bền và hiệu suất cao trong thời gian dài.
  • Kích thước và trọng lượng: phù hợp với không gian và cấu trúc tổng thể của hệ thống hoặc máy móc.

Quý khách cần mua hộp giảm tốc WPES hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0901460163