0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc RAD

4.791 reviews

Hộp giảm tốc RAD còn gọi là hộp số RAD trục vào cốt dương hay hộp số giảm tốc RAD cốt vào trục dương. Thiết bị có thể lắp đặt linh động phía trên, dưới, trái, phải của động cơ điện. Sau đây là thông tin chính về sản phẩm.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc RAD

  • Hộp giảm tốc động cơ RAD được dùng cho băng tải chở hàng nhiều tấn
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ, cần mô men lớn
  • Chế tạo các máy nông nghiệp: máy cày, máy gặt, máy xới đất, máy phun thuốc, máy gieo hạt, v.v.
  • Chế tạo các máy sản xuất: máy nghiền, máy trộn, máy ép, máy cắt, máy hàn, v.v.

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc RAD

  • Tư thế lắp đặt đa dạng cho nhiều máy móc
  • Khi motor bị trục trặc thì hộp số còn nguyên vẹn, không bị hỏng
  • Chỉnh được tốc độ motor chậm hơn bằng puli hoặc nhông xích
  • Khả năng tải cực tốt, có thể dùng tải hàng tấn
  • Đa dạng phân loại và kích thước để lựa chọn
  • Độ bền cao, tuổi thọ từ 5 tới 8 năm
  • Bảo dưỡng dài nhất thị trường 2 - 3 năm

3) Cấu tạo hộp số RAD

Hộp giảm tốc motor RAD là một loại hộp giảm tốc được thiết kế để chuyển đổi chuyển động từ trục vào thành chuyển động trục ra vuông góc với trục vào. Dưới đây là mô tả về cấu tạo chung của hộp giảm tốc RAD:

  • Vỏ hộp: chất lượng cao để bảo vệ các bộ phận bên trong và chứa dầu mỡ bôi trơn. Vỏ thường được làm bằng hợp kim nhôm hoặc thép, có thể có các khe hở để tản nhiệt.

  • Trục vào là trục chuyển động ban đầu mà bạn muốn chuyển đổi hướng và giảm tốc. Trục này có thể được nối với mô tơ, động cơ hoặc nguồn chuyển động khác.

  • Trục ra  là trục chuyển động cuối cùng sau khi đã chuyển hướng và giảm tốc. Trục này nằm vuông góc với trục vào và được sử dụng để truyền chuyển động đến máy móc hoặc hệ thống cần điều khiển.

  • Hệ thống bánh răng: để truyền chuyển động. Các bộ phận bánh răng trong hộp giảm tốc RAD thường bao gồm bánh răng xoắn ốc, bánh răng hình cầu, và/hoặc bánh răng côn. Những bánh răng này được thiết kế để chuyển động từ trục vào sang trục ra vuông góc với nhau.

  • Vật liệu và bôi trơn: Các bộ phận bánh răng và vòng bi thường được làm từ thép chất lượng cao để đảm bảo độ bền và độ chính xác. Ngoài ra, hộp giảm tốc RAD được bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ đặc biệt để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động trơn tru và êm ái.

  • Hệ thống bảo vệ: bộ ngắt quá tải hoặc bộ điều chỉnh lực căng để đảm bảo an toàn cho thiết bị và hệ thống.

4) Phân loại hộp giảm tốc RAD

a) Hộp giảm tốc R77 AD2 trục cốt vào 19 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 19 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 6 mm
  • Tổng chiều dài hộp số motor RAD: 426 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD2 trục cốt vào 19 mm

b) Hộp giảm tốc R77 AD3 cốt trục vào 24 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 24 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài hộp số động cơ RAD: 461 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD3 cốt trục vào 24 mm

c) Hộp giảm tốc R77 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 534 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD4 cốt trục vào 38 mm

d) Hộp giảm tốc R87 AD2 cốt trục vào 19 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 19 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 6 mm
  • Tổng chiều dài: 482 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD2 cốt trục vào 19 mm

e) Hộp giảm tốc R87 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào hộp giảm tốc RAD: 8 mm
  • Tổng chiều dài: 528 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD3 cốt trục vào 28 mm

f) Hộp giảm tốc R87 AD4 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 591 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD4 cốt trục vào 28 mm

g) Hộp giảm tốc R87 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 664 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD5 cốt trục vào 42 mm

h) Hộp số R97 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 591 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD3 cốt trục vào 28 mm

i) Hộp số R97 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 654 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD4 cốt trục vào 38 mm

k) Hộp số R97 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra hộp số RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài: 727 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD5 cốt trục vào 42 mm

l) Hộp số R97 AD6 cốt trục vào 48 mm

  • Đường kính trục ra hộp số RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 48 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 14 mm
  • Tổng chiều dài: 767 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD6 cốt trục vào 48 mm

m) Hộp số R107 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài: 640 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao hộp số RAD: 481 mm

Hộp số R107 AD3 cốt trục vào 28 mm

n) Hộp số R107 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 703 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD4 cốt trục vào 38 mm

o) Hộp số R107 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài: 776 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD5 cốt trục vào 42 mm

p) Hộp số R107 AD6 cốt trục vào 48 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 48 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 14 mm
  • Tổng chiều dài: 816 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD6 cốt trục vào 48 mm